Tiêu chuẩn thí nghiệm vải địa kỹ thuật chính xác

Tiêu chuẩn thí nghiệm vải địa kỹ thuật chính xác theo các tiêu chuẩn sau: TCVN 8871: 2011, TCVN 8220: 09; TCVN 8482: 10. 8221: 09, TCVN 8221: 09, ASTM D 5993: 99, ASTM D 5494: 99.  ASTM D 4833: 00, CBR ASTM D 6241: 00.  ASTM D 2523: 95, ASTM D 6243: 98, ASTM D 5635: 98, ASTM D 903: 98.  ASTM D 695: 96, ASTM D 790: 00, ASTM D 5993: 99. ASTM D 792: 00, ASTM D-5199, ASTM D-1505, ASTM D-4218. ASTM D-3895, ASTM D-6693, ASTM D-1004, ASTM D-4833.  ASTM D-5721, ASTM D-5885.  GRI-GM-11, 14TCN 92: 96, 14TCN 94: 96, ASTM D 1777: 02. ASTM D 5994: 99, ASTM D 2216: 98, ASTM D 1621: 04.  14TCN 95: 96, ASTM D 4655: 99, TCVN 6176 : 2009. ASTM D 1518:1985

Các chỉ tiêu thí nghiệm bao gồm: Kích thước, Chiều dày, Khối lượng riêng, khối lượng thể tích , kích thước lỗ lọc của vải.  độ ẩm, Sức kháng xuyên thủng, kháng xuyên thủng thanh.  CBR, ứng suất nén, sức kháng cắt, cường độ, cường độ kháng nén. cường độ kháng uốn, áp lực kháng bục. lực xé rách, cường độ khác UV, Hóa già qua nung.

HIện nay hay sử dụng TCVN 8871: 2011 ; TCVN 8220:13; ASTM D2649:98; ASTM 4595. Dùng tiêu chuẩn này để thí nghiệm vải địa kỹ thuật.

Tiêu chuẩn vải địa kỹ thuật
Tiêu chuẩn vải địa kỹ thuật

Để Thí nghiệm vải địa kỹ thuật uy tin, nhanh chóng, chính xác. Xin quý khách vui lòng gọi số Hotline kỹ thuật 0988 995 332 để được tư vấn về dịch vụ. Và giải đáp các thắc mắc về tiêu chuẩn, phân tích số liệu kỹ thuật.

Tham khảo: Thí nghiệm vật liệu xây dựng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

0988995332