Tần suất lấy mẫu thí nghiệm vật liệu cực chuẩn

Tần suất lấy mẫu thí nghiệm vật liệu; quy cách lấy mẫu thí nghiệm vật liệu được Trung tâm kiểm định vật liệu xây dựng liệt kê chi tiết đầy đủ như sau:

Tần suất lấy mẫu thí nghiệm vật liệu
Tần suất lấy mẫu thí nghiệm vật liệu

tần suất thí nghiệm VLXD, quy cách lấy mẫu thí nghiệm vật liệu và tiêu chuẩn áp dụng cho hạng mục: Cọc khoan nhồi, móng và tầng hầm

STT Nội dung công việc Tần suất thí nghiệm TC thí nghiệm

A

Cốt thép

1 Xác định đường kính của cốt thép (các loại đường kính) 30 tấn/ tổ mẫu TCVN 197:2014 TCVN 198:2008

 

2 Thí nghiệm các tính chất cơ lý của cốt thép: cường độ kéo, uốn, độ giãn dài  
2.1 Thép hình + tấm 20 tấn/ tổ mẫu
2.2 Thép tròn 30 tấn/ tổ mẫu
3 Cường độ kéo đứt mối hàn Theo yêu cầu của Chủ đầu tư hoặc Tư vấn

B

Bê tông thương phẩm

1 Cường độ bê tông cọc khoan nhồi 18 viên/cọc khoan nhồi (01 tổ R7, 03 tổ R28, 01 tổ lưu) TCVN 3118:1993
2 Cường độ bê tông phần móng và tầng hầm 20-50m3/09 viên (01 tổ R7, 01 tổ R28, 01 tổ lưu) TCVN 3118:1993
3 Thí nghiệm độ chống thấm nước của bê tông tầng hầm 500m3 lấy 01 tổ mẫu TCVN 3116:1993

C

Vữa phun trám

1 Cường độ vữa phun gia cố đầu cọc 6 viên/cọc khoan nhồi (01 tổ R7, 01 tổ R28) TCVN 3121:2003
2 Cường độ vữa không co Theo yêu cầu của Chủ đầu tư hoặc Tư vấn TCVN 3121:2003
3 Xác định độ co nở của vữa không co Theo yêu cầu của Chủ đầu tư hoặc Tư vấn TCVN 9204:2012

Tần suất thí nghiệm, Quy cách lấy mẫu thí nghiệm vật liệu và tiêu chuẩn áp dụng cho vật liệu xây dựng ở các hạng mục khác

STT Nội dung công việc Tần suất thí nghiệm Ghi chú

A

 Tần suất thí nghiệm vật liệu – Phần thi công hạ tầng

A.1

Công tác đất

 
1 Thí nghiệm một số tính chất cơ lý thông thường của vật liệu sử dụng làm nền (đất, cát). 500m3/ lấy 01 mẫu theo chỉ định  
2 Thí nghiệm độ chặt tối ưu của vật liệu (đát, cát). 500m3/ lấy 01 mẫu theo chỉ định  
3 Thí nghiệm độ chặt hiện trường của vật liệu nền đường (đất, cát) bằng phương pháp dao vòng 300m2/ lấy 01 mẫu theo chỉ định  
4 Thí ngiệm một số tính chất cơ lý thông thường của vật liệu sử dụng làm nền (base) 500m3/ lấy 01 mẫu theo chỉ định  
5 Thí nghiệm độ chặt tối ưu của vật liệu (base) 500m3/ lấy 01 mẫu theo chỉ định  
6 Thí nghiệm độ chặt hiện trường của vật liệu nền đường (base) bằng phương pháp rót cát 300m2/ lấy 01 mẫu theo chỉ định  
7 Thí nghiệm một số tính chất cơ lý thông thường của vật liệu sử dụng làm nền (subbase) 500m3/ lấy 01 mẫu theo chỉ định  
8 Thí nghiệm độ chặt tối ưu của vật liệu (subbase) 500m3/ lấy 01 mẫu theo chỉ định  
9 Thí nghiệm độ chặt hiện trường của vật liệu nền đường (subbase) bằng phương pháp rót cát. 300m2/ lấy 01 mẫu theo chỉ định  

A.2

Vật liệu mặt đường

 
1 Thiết kế cấp phối bê tông nhựa 02 cấp phối  
2 Thí nghiệm tính chất nhựa đường 40m3/lấy 01 mẫu  
3 Khoan mẫu tại hiện trường, thí nghiệm tính chất lớp bê tông nhựa hạt trung 200 tấn/lấy 01 mẫu theo chỉ định  
4 Khoan mẫu tại hiện trường, thí nghiệm tính chất lớp bê tông nhựa. 200 tấn/lấy 01 mẫu theo chỉ định  

A.3

Hệ thống thoát nước

 

 

1 Thí nghiệm tính chất cơ lý của gạch xây 10 vạn viên/tổ mẫu TN tất cả các chỉ tiêu  
2 Vật liệu chế tạo vữa xây    
2.1 Xi măng PC, PCB: thí nghiệm các chỉ tiêu cơ, lý hóa thông thường 50 tấn/01 mẫu thí nghiệm  
2.2 Cát: thí nghiệm các chỉ tiêu cơ, lý, hóa thông thường 500 tấn (350m3)/01 mẫu thí nghiệm  
3 Thiết kế cấp phối vữa xây trát 04 cấp phối Tạm tính
4 Thí nghiệm cường độ nén của vữa ở tuổi 07 ngày và 28 ngày Theo hạng mục công trình Mỗi hạng mục lấy 03 tổ mẫu (nén R7, R28 và lưu)

A.4

Hệ thống vỉa hè

 
1 Thí nghiệm độ chặt vỉa hè 300m2/lấy 01 mẫu theo chỉ định  
2 Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý thông thường của gạch lát vỉa hè 15.000 viên/lấy 01 tổ mẫu  

B

Tần suất lấy mẫu thí nghiệm vật liệu – Phần kết cấu

B.1

Công tác bê tông

   
1 Thí nghiệm độ sụt của hỗn hợp bê tông 07 m3/01 lần và theo chỉ định Tạm tính
2 Thí nghiệm xác định nhiệt độ của hỗn hợp bê tông Theo yêu cầu của Chủ đầu tư hoặc Tư vấn  
3 Thí nghiệm xác định hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông Theo yêu cầu của Chủ đầu tư hoặc Tư vấn  
4 Thí nghiệm xác định thời gian đông kết của hỗn hợp bê tông Theo yêu cầu của Chủ đầu tư hoặc Tư vấn  

5

Lấy mẫu bê tông tại hiện trường, bảo dưỡng mẫu đến tuổi thí nghiệm, thí nghiệm xác định cường độ nén của bê tông

   
  – Cọc khoan nhồi 18 viên/cọc khoan nhồi 02 tổ R7, 03 tổ R28, 01 tổ lưu
  – Phần móng và tầng hầm 20-50m3/09 viên 01 tổ R7, 01 tổ R28, 01 tổ lưu
  – Các cấu kiện khác 20m3/09 viên 02 tổ R7, 03 tổ R28, 01 tổ lưu

Trên đây là tần suất lấy mẫu thí nghiệm; quy cách lấy mẫu thí nghiệm vật liệu được liệt kê đầy đủ theo từng hạng mục của công trình. Để biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ hotlien 0988995332

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

0988995332