Thí nghiệm các loại gạch xây dựng

Thí nghiệm các loại gạch xây bao gồm: Thí nghiệm gạch terrazzo; Thí nghiệm gạch ốp lát; Thí nghiệm gạch bê tông; Thí nghiệm gạch xây. Trung tâm thí nghiệm vật liệu xây dựng cung cấp dịch vụ thí nghiệm xây theo tiêu chuẩn TCVN 6355:2009, Thí nghiệm gạch terrazzo theo  tiêu chuẩn TCVN 7744:2013. Thí nghiệm gạch ốp lát theo tiêu chuẩn TCVN 6415: 2016. Thí nghiệm gạch bê tông theo tiêu chuẩn TCVN 6477:2016.

Thí nghiệm gạch để xác định thí nghiệm cường độ nén, độ mài mòn, độ rỗng, kích thước ngoại quan,…là bước quan trọng để kiểm tra chất lượng gạch trước khi đưa vào thi công xây dựng. Cũng như để nghiệm thu chất lượng sản phẩm.

1. Tiêu chí đánh giá chất lượng gạch xây

Thí nghiệm gạch xây
Thí nghiệm gạch xây

– Gạch đặc đất sét nung: đánh giá theo tiêu chuẩn TCVN 1451:1998

– Gạch rỗng đất sét nung: đánh giá theo tiêu chuẩn TCVN 1450:2009

– Gạch bê tông: đánh giá theo tiêu chuẩn TCVN 6477:2016

2. Kêt quả thí nghiệm gạch xây – gạch đặc

Mẫu kết quả thí nghiệm gạch đặc  của Trung tâm thí nghiệm vật liệu xây dựng

STT TÊN CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM ĐƠN VỊ YÊU CẦU
KỸ THUẬT
KẾT QUẢ
1 Độ cong vênh trên bể mặt viên gạch mm ≤ 5 0.5
2 Số vết sứt vỡ các góc cạnh sâu 5-:-10mm dài 10 -:- 15mm mm ≤ 1 0
3 Số vết sứt cạnh,  sứt góc sâu từ (5 -:-10)mm kéo dài theo cạnh từ (10 -:-15)mm % ≤ 2 0
4 Kích thước
Dài: a mm ± 6 -2,01
Rộng: b mm ± 4 -1,46
Dày: h mm ± 3 -0,95
5 Độ hút nước % ≤  16 8.72
6 Cường độ chịu nén MPa ≥ 7.5 8.67
7 Cường độ chịu uốn MPa ≥ 1.8 2.52
8 Chiều ày thành vách
Thành ngoài lỗ rỗng mm ≥ 10
Vách ngăn giữa các lỗ rỗng mm ≥ 8
 Đánh giá: Các chỉ tiêu thử nghiệm của mẫu thử đạt yêu cầu theo TCVN 1451:1998.

3. Kết quả thí nghiệm gạch ốp lát

Thí nghiệm gạch ốp lát
Thí nghiệm gạch ốp lát

Mẫu kết quả thí nghiệm GẠCH GỐM ỐP LÁT ÉP BÁN KHÔ (GẠCH GỐM LÁT NỀN KHÔNG TRÁNG MEN, VÂN GIẢ GỖ CÓ ĐỘ HÚT NƯỚC KHÔNG QUÁ 10% TÍNH THEO TRỌNG LƯỢNG. MÃ BPM21009RD. KÍCH THƯỚC 200x1000mm, HÀNG MỚI 100%).

STT Chỉ tiêu thí nghiệm Đơn vị Kết quả YCKT
(QCVN16: 2019/BXD)
Đánh giá
1 Độ hút nước % 7.85 6 < E ≤ 10   Đạt tiêu chuẩn
2 Độ bền uốn MPa 23.6 ≥ 18   Đạt tiêu chuẩn
3 Độ chịu mài mòn (tính theo giai đoạn bắt đầu xuất hiện khuyết tật ) Vòng-cấp 600-II I,II,III,IV   Đạt tiêu chuẩn
4 Độ cứng bê mặt thang mohs Mohs 5 ≥ 4   Đạt tiêu chuẩn
5 Hệ số giãn nở ẩm mm/m 0.38 ≤ 0.6   Đạt tiêu chuẩn

* Đánh giá: Các chỉ tiêu thử nghiệm của mẫu thử đạt yêu cầu QCVN16: 2019/BXD

4. Kết quả thí nghiệm gạch bê tông

Thí nghiệm gạch bê tông
Thí nghiệm gạch bê tông

Mẫu kết quả thí nghiệm GẠCH BÊ TÔNG (Gạch số 8 màu), M3,5, 200x400x70 mm (2048.HC5-M03)

STT TÊN CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM ĐƠN VỊ YÊU CẦU
KỸ THUẬT
KẾT QUẢ
1 Độ đồng đều màu sắc Đồng đều Đồng đều
2 Độ cong vênh trên bề mặt viên gạch mm ≤ 1 0.00
3 Số vết sứt vỡ các góc cạnh sâu 5-:-10mm dài 10 -:- 15mm 0 0
4 Số vết sứt vỡ sâu hơn 10 mm, dài hơn 15 mm 0 0
5 Số vết nứt có chiều dài không quá 20mm 0 0
6 Số vết nứt có chiều dài hơn 20mm 0 0
7 Kích thước  
     + Dài: a mm ± 2 1.06
     + Rộng: b mm ± 2 1.25
     + Cao: h mm ± 3 1.10
8 Cường độ chịu nén  
     + Trung bình của tổ mẫu thử MPa ≥ 3.5 4.20
     + Nhỏ nhất của tổ mẫu thử MPa ≥ 3.1 3.50
9 Khối lượng viên gạch kg ≤  20 9.10
10 Độ hút nước % ≤  14 8.20
11 Độ thấm nước L/m2.h ≤ 0.35 0.22
12 Độ rỗng % ≤ 65 % 25,2

* Đánh giá: Các chỉ tiêu thử nghiệm của mẫu thử đat yêu cầu theo TCVN 6477:2016

5. Kết quả thí nghiệm gạch terrazzo

Mẫu kết quả thí nghiệm GẠCH TERRAZZO NGOẠI THẤT Ngoại thất, 2 lớp, Loại I, 300x300x45 mm (2048.HC5-M02)

STT TÊN CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM ĐƠN VỊ YÊU CẦU
KỸ THUẬT
KẾT QUẢ
1 Độ đồng đều màu sắc   Đồng đều Đồng đều
2 Vết Nứt, vết rạn lớp mặt có chiều dài không quá 20mm Số vết ≤ 1 0.0
3 Vết Nứt, vỡ cạnh lớp mặt sâu không quá 1mm, dài không quá 10mm Số vết ≤ 1 0.0
4 Sai lệch chiều dài cạnh % ≤ 0.3 0.26
5 Sai lệch chiều dày viên gạch  

 

Chiều dày ≥ 40mm mm ± 3 1.12
6 Sai lệch độ thẳng cạnh % ≤ 0.3 0.17
7 Sai lệch độ phẳng mặt viên gạch % ≤ 0.3 0.25
8 Chiều dày lớp mặt  

 

 

Lát trực tiếp lên lớp nền mm ≥ 8 8.88
9 Độ chịu mài mòn gạch ngoại thất loại I  
Mài mòn mất khối lượng bề mặt g/cm2 ≤ 0.40 0.27
10 Độ bền uốn  

 

 

Trung bình của tổ mẫu MPa ≥ 5 5.53
Nhỏ nhất của tổ mẫu MPa ≥ 4 4.15

* Nhận xét: Các chỉ tiêu thử nghiệm phù hợp TCVN 7744:2013

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

0988995332