Thí nghiệm cống tròn, cống hộp, cống ly tâm theo TCVN 9113:2012. Tiêu chuẩn này áp dụng đối với ống bê tông cốt thép hình trụ đúc sẵn, dùng cho các công trình thoát nước. Các chỉ tiêu thí nghiệm cống bao gồm: Kiểm tra khuyết tật ngoại quan; Kiểm tra kích thước và độ vuông góc; Kiểm tra cường độ bê tông ; Kiểm tra khả năng chịu tải.

1. Kiểm tra khuyết tật ngoại quan
– Lấy ngẫu nhiên 5 ống cống từ mỗi lô sản phẩm để làm mẫu thử kiểm tra.
Thiết bị, dụng cụ
– Thước thép hoặc thước thép cuộn có khả năng đo độ dài 1 m, độ chính xác 1 mm.
– Thước thép dài (300 ¸ 500) mm, độ chính xác đến 1 mm.
– Thước kẹp, độ chính xác đến 0,1 mm.
– Bộ thước căn lá để kiểm tra vết nứt, độ dày của các lá căn (0,05 ¸ 1,00) mm.
– Kính lúp có độ phóng đại từ 5 lần đến 10 lần.
2. Kiểm tra kích thước và độ vuông góc
– Thước kẹp hoặc dụng cụ thích hợp, độ chính xác đến 0,1 mm.
– Thước thép hoặc thước thép cuộn, độ chính xác đến 1,0 mm.
– Máy khoan bê tong, búa, đục sắt, êke.
3. Kiểm tra cường độ bê tông
– Bê tông phải được lấy mẫu, bảo dưỡng và xác định cường độ theo quy định của TCVN 3105:1993, TCVN 3118:1993 và lưu phiếu thí nghiệm, coi đó là một trong các hồ sơ chất lượng sản phẩm. Cũng có thể sử dụng phương pháp không phá hủy để xác định cường độ bê tông theo TCXD 171:1989. Trường hợp cần thiết phải kiểm tra trên mẫu bê tông khoan từ ống cống.
4. Kiểm tra khả năng chịu tải
Từ mỗi lô sản phẩm ống cống lấy ngẫu nhiên 3 ống cống bất kỳ đã đủ tuổi 28 ngày để kiểm tra độ thấm nước. Vệ sinh sạch sẽ đầu ống cống, sửa chữa các khuyết tật (nếu có).
Thiết bị, dụng cụ, và vật liệu
– Tấm thép hoặc tấm tôn phẳng;
– Đồng hồ đo thời gian;
– Bay nhỏ mũi nhọn, dao thép;
– Matit bitum (hỗn hợp bitum nấu chảy + bột đá)
5. Kết quả thí nghiệm cống
Kết quả Thí nghiệm cống tròn; Thí nghiệm cống hộp, Thí nghiệm cống ly tâm
Mẫu thử ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP THOÁT NƯỚC, D300 CẤP TẢI ( TC ), KHỚP NỐI MIỆNG LOE
STT | Lần tăng tải |
Mức tăng tải | Cấp lực | Cấp tải thực tế |
Thời gian giữ tải |
Số vết nứt | Độ rỗng vệt nứt |
|||
kN/m | Vạch | Phút | mm | |||||||
Ống số 1 |
1 | P1 | 15.6 | 10.41 | 2 | Không nứt | Không nứt | |||
2 | P2 | 24.4 | 16.26 | 2 | Không nứt | Không nứt | ||||
3 | P3 | 29.2 | 19.46 | 2 | Không nứt | Không nứt | ||||
Ống số 2 |
1 | P1 | 16.1 | 10.74 | 2 | Không nứt | Không nứt | |||
2 | P2 | 24.2 | 16.16 | 2 | Không nứt | Không nứt | ||||
3 | P3 | 29.6 | 19.75 | 2 | Không nứt | Không nứt | ||||
Chỉ tiêu thử nghiệm | Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả thí nghiệm | ||||||||
Ống số 1 | Ống số 2 | Ống số 3 | ||||||||
Yêu cầu về ngoại quan và khuyết tật cho phép |
||||||||||
– Bề mặt bên ngoài và bên trong của ống cống yêu cầu phẳng đều, không được có các điểm gồ lên hoặc lõm xuống ± 5mm | ± 5mm | Không có điểm gồ lên và lõm xuống vượt quá ± 5mm | Không có điểm gồ lên và lõm xuống vượt quá ± 5mm | Không có điểm gồ lên và lõm xuống vượt quá ± 5mm | ||||||
Trên bề mặt ống cống không cho phép các lỗ rộng có chiều sâu lớn hơn 12mm | ≥ 12mm | Không có lỗ rộng ≥ 12mm | Không có lỗ rộng ≥ 12mm | Không có lỗ rộng ≥ 12mm | ||||||
Vỡ bề mặt |
||||||||||
– Tổng diện tích bề mặt vỡ không được quá (6 x Ddn)mm2 | ≤ (6 x Ddn)mm2 | Đạt yêu cầu | Đạt yêu cầu | Đạt yêu cầu | ||||||
Diện tích 1 miếng vỡ không được lớn hơn (3 x Ddn)mm2 | ≤ (3 x Ddn)mm2 | Đạt yêu cầu | Đạt yêu cầu | Đạt yêu cầu | ||||||
Nứt bề mặt | ||||||||||
– Vệt nứt bề mặt bê tông do biến dạng mềm, chiều rộng vệt nứt không quá 0.1mm | ≤ 0.1mm | Không có vệt nứt |
Không có vệt nứt |
Không có vệt nứt |
||||||
Sự biến màu của bê tông ống cống |
||||||||||
– Chấp nhận sự biến màu của bê tông ống cống, nhưng không chấp nhận màu do cốt thép bê tông gỉ | – | Không thay đổi màu sắc | Không thay đổi màu sắc | Không thay đổi màu sắc | ||||||
Độ thấm nước (chiều dày 120 – 36h) | 36 h | Đạt | Đạt | Đạt | ||||||
Sai lệch đường kính trong | +5mm | 1.76 | 3.67 | 3.79 | ||||||
Sai lệch chiều dày thành ống cống | + 6mm | 2.43 | 1.98 | 4.41 | ||||||
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép | ≥ 12 mm | 12.21 | 12.73 | 13.20 | ||||||
Độ thẳng của ống cống | ||||||||||
Mặt trong mm/m | ± 1mm | -0.04 | 0.07 | 0.07 | ||||||
Mặt ngoài mm/m | ± 1mm | 0.12 | 0.08 | 0.01 | ||||||
Độ vuông góc đầu ống cống | ||||||||||
Đường kính danh nghĩa 200 -:- 1500 | ± 5mm | 2.14 | 2.02 | 2.21 | ||||||
Đường kính danh nghĩa 1650 -:- 2250 | ± 7mm | – | – | – | ||||||
Đường kính danh nghĩa 2400 -:- 3000 | ± 10mm | – | – | – |
Đánh giá: Mẫu thử đạt yêu cầu cấp tải cao (TC) theo TCVN 9113: 2012
Quý khách có nhu cầu thí nghiệm cống tròn; thí nghiệm cống hộp; thí nghiệm cống ly tâm vui lòng liên hệ với Trung tâm thí nghiệm theo số Hotline 0988995332 hoặc Email trungtamthinghiem@gmail.com để được tư vấn hướng dẫn tư vấn cụ thể về dịch vụ.