Trung tâm thí nghiệm cung cấp dịch vụ thí nghiệm màng chống thấm HDPE uy tín. Bao gồm các chỉ tiêu thí nghiệm: Chiều dầy; tỷ trọng; Lực kéo; độ giản dài; hàm lượng cacbon đen;…. Dựa theo tiêu chuẩn việt nam TCVN 11322:2018. Áp dụng để thiết kế, thi công, nghiệm thu màng chống thấm HDPE để chống thấm. Màng chống thấm HDPE quy định trong tiêu chuẩn này chỉ có tính năng chống thấm .
Màng chống thấm HDPE là màng polymer tổng hợp ở dạng cuộn hoặc tấm, mỏng, dễ uốn. Có hệ số thấm thấp (K = 10-12 + 10-16 cm/s). Được sử dụng để chống thấm cho công trình đất, đá, bê tông.
1. Các thiết bị thí nghiệm màng chống thấm HDPE hiện trường
Các thiết bị thí nghiệm để thí nghiệm màng chống thấm hiện trường bao gồm:
– Máy kéo xách tay để kiểm tra chất lượng mối hàn thử từ đó lựa chọn các thông số kỹ thuật. Yêu cầu kỹ thuật của máy kéo xách tay: lực kéo tối thiểu là 1200 N. Và đường hành trình của ngàm kẹp di động ≥ 50cm.
– Thiết bị thí nghiệm chân không, thiết bị thí nghiệm áp lực khí. Thiết bị thí nghiệm tia lửa điện phục vụ cho quá trình nghiệm thu tại hiện trường phải được kiểm tra hiệu chuẩn.
– Khuôn cắt mẫu.
2. Mẫu kết quả thí nghiệm màng chống thấm
Mẫu thử MÀNG CHỐNG THẤM HDPE – DÀI 1m
TT | Các chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả | Yêu cầu kỹ thuật |
1 | Chiểu dày | mm | ASTM D5199 | 1.00 | 1.000 |
2 | Tỷ trọng | g/m3 | ASTM D792 | 0.95 | 0.94 |
3 | Lực kéo đứt lớn nhất chiều cuộn | kN/m | ASTM D6693 | 12.30 | 9.00 |
4 | Độ giãn dài tại điểm đứt chiều cuộn | % | ASTM D6693 | 276.50 | 200.00 |
5 | Lực kéo tại điểm uốn chiều cuộn | kN/m | ASTM D6693 | 9.60 | 7.50 |
6 | Lực kéo đứt lớn nhất chiểu khổ | kN/m | ASTM D6693 | 12.10 | 9.00 |
7 | Độ giãn dài tại điểm đứt chiểu khổ | % | ASTM D6693 | 27.20 | 200.00 |
8 | Lực kéo tại điểm uốn chiều khổ | kN/m | ASTM D6693 | 9.03 | 7.50 |
9 | Hàm lượng cacbon đen | mm | ASTM D6693 | 2.16 | 2 -:- 3 |
10 | Độ ổn định kích thước (1h/100oC) | % | ASTM D4218 | 2 | ±2 |
* Đánh giá Mẫu thí nghiệm đạt yêu cầu kỹ thuật.
Bài viết tham khảo: Thí nghiệm vật liệu xây dựng