Thí nghiệm ống nước và phụ kiện ống

Trung tâm thí nghiệm và kiểm định chất lượng  cung cấp các thí nghiệm các loại ống nước như ống HDPE, ống PVC, ống PPR, ống UPVC, ống luồn dây điện và phụ kiện ống  như nắp bịt,…Thí nghiệm ống nước và phụ kiện ống đúng quy định, tiêu chuẩn áp dụng hiện hành. Quý khách có nhu cầu liên hệ với chúng tôi theo số Hotline 0988995332 để được tư vấn về dịch vụ.

1. Gia công ống trước khi thí nghiệm ống nước và phụ kiện

Để thí nghiệm ống nước cần có đầu bịt và phụ kiện để gia công

Để thí nghiệm ống nước chúng ta phải gia công như hình ảnh sau

Gia công ống nước
Gia công ống nước

2. Kết quả thí nghiệm ống HDPE

STT TÊN CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM ĐƠN VỊ YCKT KẾT QUẢ GHI CHÚ
1 Đặc tính hình học ISO 1452-2: 2009
Đường kính ngoài mm 326
Chiều dày ống 300
2 Độ bền với áp suất bên trong 165 h Không bị phá hủy trong quá trình thử Không bị phá hủy trong quá trình thử
3 Độ bền với áp suất bên trong 1000 h Không bị phá hủy trong quá trình thử Không bị phá hủy trong quá trình thử
4 Tốc độ nóng chảy khối lượng g/10 min ≤ 1,6 1,1
5 Khối lượng riêng chuẩn kg/m3 ≥ 930 945
6 Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc % ≤ 3,0 2,1
7 Độ cứng vòng ≥ 4,0 5,0
8 Độ đàn hồi vòng Không bị phá hủy hoặc biến dạng trong quá trình thử Không bị phá hủy hoặc biến dạng trong quá trình thử
9 Tỷ số độ rão ≤ 4,0 2,8
10 Độ bền kéo đường hàn N TCVN 7434:2004 389

3. Thí nghiệm Ống PVC, ống UPVC

Thí nghiệm ống PPR
Thí nghiệm ống PPR
STT Chỉ tiêu cơ lý Kết quả Yêu cầu KT Phương pháp Đánh giá
1 Kích thước: TCVN 6149: 2007
TCVN 6041: 1996
TCVN 7997: 2004
TCVN 2942: 1993
TCVN7305: 2008
DIN8075: 1999TCVN 4519: 1988
TCVN 6151: 2002 TCVN 8699 – 2011
TCVN6145: 2004
TCVN6144: 2003
ISO 1452 – 2: 2009
TCVN 7434: 2004
TCVN 3127: 1980
Đạt yêu cầu
Đường kính 0.09 ± 0,3
Chiều dày -0.03 ± 0,125
2 Khuyết tật ngoại quan
Bề mặt Đạt Cả trong và ngoài đều phải trơn, nhẵn, không có gợn sóng, không lồi lõm, méo; lắp đặt dễ dàng
3 Độ bền va đập ( TIR là ≤ 10%
mức độ tin cậy ≥ 90%)
100%  ≥ 90%
4 Độ bền nén của ống khi đường kính mẫu thử  giảm 5% Không
nứt, vỡ
Không sinh ra sự nứt, vỡ
5 Độ bền áp suất tĩnh ở 20oC
trong 1 giờ (6Par)
Đạt Không sinh ra sự
nứt, vỡ, rò rỉ
6 Thí nghiệm thấm nước Không thấm nước,
rò rỉ nước

4. Thí nghiệm Ống PPR

STT Chỉ tiêu cơ lý Kết quả Phương pháp thử
1 Kích thước hình học: (mm)
Đường kính, Chiều dày
Đạt yêu cầu TCVN6039-1: 2008
(ISO 3126: 2005)
2 Sự thay đổi kích thước theo
chiều dọc ( ≤ 2% )
Đạt yêu cầu TCVN 6148 : 2003
3 Độ bền kéo đứt  (MPa) 56.21 TCVN 7434-1: 2004
(ISO 6259-1: 1997)
4 Độ giãn dài khi đứt (%) ≥ 100
5 Độ bền va đập Không rạn nứt TCVN6144: 2003
EN744: 1995
6 Độ oval Đạt yêu cầu TCVN6039-1: 2008
(ISO 3126: 2005)
7 Độ bền với áp suất bên trong ở 20oC, áp suất thử P = 12 bar1 thời gian thử 1h Không phá hỏng TCVN 6149-1: 2007
(ISO 1167-1: 2006)
8 Độ kín nước Không rò rỉ BS EN 1053: 1996
9 Độ kín khí Kín khí

5. Thí nghiệm  Ống UPVC, ống luồn dây điện và phụ kiện ống

STT Chỉ tiêu thí nghiệm Đơn vị Phương pháp thử Yêu cầu Kết quả Trung bình Ghi chú
Φ20 Φ20 Φ20
1 Kích thước mm TCVN 6145 : 2007
ISO 3126 : 2005
19.97 19.98 19.97 19.97 Đạt yêu cầu
2 Thử và đập TCVN6144: 2003
ISO 3127: 1994
Không nứt, vỡ Đạt Đạt Đạt Đạt
3 Khả năng chịu nén của ống Độ biến dạng khi nén 750N % BS EN 50086 – 1 : 94 ≤ 25 5.13 4.95 6.53 5.54
Độ biến dạng dư sau khi bỏ lực BS EN 50086 – 2 : 96 ≤ 10 4.08 3.99 4.56 4.21
4 Khả năng chống cháy bằng ngọn lửa s -Nt- ≤ 30 Đạt Đạt Đạt Đạt
Thời gian tự tắt khi rời nguồn đốt

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

0988995332