Thí nghiệm nhôm, thanh nhôm, thang nhôm, tấm ốp nhôm và hợp kim nhôm theo các tiêu chuẩn sau TCVN 197: 14; TCVN 198: 08;TCVN 12513: 18, TCVN 9391: 12; ASTM E1086:14; JIS G4303: 12; TCXDVN 330: 04; ASTME1251 (e); ASTM C365; JIS G4305, ASTM A370; ; ; JIS G4305: 12, BS EN 131: 2015 , TCVN 197: 14; TCVN 198: 08, TCVN7937: 13, TCVN7858: 08, TCVN3781: 83, TCVN 1830 : 2008 TCVN1651: 18; TCVN1916: 95, TCVN 2053 – 1993, TCVN 5758 – 1993, TCVN 12513: 2018, TCVN 256: 06, TCVN 257: 07, TCVN 6288: 97 ,TCVN9839: 13, TCVN9841: 13 TCVN 11221: 15, TCVN 5401 -:- 5109: 10, TCVN 10356: 14, TCVN 9391: 12, ASTM A370, E376, A500, A615; ASTM A36/A36M, A53, A123, ASTM A615/A615M, JIS Z2241: 98, JIS Z2248: 96, TCVN 5403: 10, ‘TCVN 11228: 15, BS EN 10255, JIS G4305: 12, TCVN1830: 08, JIS G3452: 14
Mẫu kết quả thí nghiệm thanh nhôm theo TCVN TCVN 12513: 2018
Kết quả thí nghiệm THANH NHÔM (HỢP KIM NHÔM) ĐỊNH HÌNH, LOẠI 6063 T5
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả thí nghiệm | Mức yêu cầu Nhóm hợp kim I |
Phương pháp thử |
||||||||||
M1 | M2 | M3 | Trung bình | Yêu cầu | Tiêu chuẩn | ||||||||||
1 | Dung sai cho các kích thước của tiết diện | TCVN 12513-3:2018 | TCVN 12513-3:2018 | ||||||||||||
Phần kim loại khác với phần trong cột bên phải A1, A2 | mm | 0.298 | 0.290 | 0.285 | 0.291 | ± 0,54 | |||||||||
Chiều dày của bề mặt thành tại phần rỗng B |
mm | 0.147 | 0.142 | 0.145 | 0.145 | ± 15% nhưng lớn nhất là ± 2,3 và nhỏ nhất là ± 0,38 | |||||||||
Khoảng cách giữa điểm quy định và đáy của chỗ hở | mm | 0.437 | 0.432 | 0.441 | 0.436 | ± 1.1 | |||||||||
2 | Dung sai D cho không gian của phần rỗng | mm | 0.710 | 0.683 | 0.781 | 0.725 | ± 0,90 | ||||||||
3 |
Dung sai hình dạng |
||||||||||||||
Dung sai độ thẳng | mm | 0.262 | 0.278 | 0.262 | 0.268 | ≤ 0.64 | |||||||||
Dung sai độ phẳng | mm | 0.161 | 0.168 | 0.075 | 0.135 | ≤ 0.2 | |||||||||
Dung sai độ xoắn | mm | 0.011 | 0.016 | 0.013 | 0.013 | ± 0,026 | |||||||||
Dung sai độ chính xác của góc cho các góc vuông |
mm | 0.493 | 0.496 | 0.485 | 0.491 | ≤ 0.7 | |||||||||
Sai lệch lớn nhất cho phép so với các bán kính quy định của góc và góc lượn | mm | 0.115 | 0.081 | 0.118 | 0.105 | 1± 0.5 | |||||||||
4 | Giới hạn chảy Rp | MPa | 165.62 | 164.79 | 156.03 | 162.14 | ≥ 110 | Bảng 3-TCVN 12513-2:2018, Bảng 1- TCVN 12513-7:2018 |
TCVN197-1: 2014, TCVN 12513-7: 2018 | ||||||
5 | Độ bền kéo Rm | MPa | 212.09 | 211.49 | 214.87 | 212.82 | ≥ 150 | ||||||||
6 | Độ giãn dài nhỏ nhất | % | 12.28 | 11.70 | 10.24 | 11.41 | ≥ 7 | ||||||||
7 | Thành phần hóa học | ||||||||||||||
Si | % | 0.411 | 0.209 | 0.425 | 0.348 | 0.2 -:- 0.6 | |||||||||
Mg | % | 0.604 | 0.638 | 0.526 | 0.589 | 0.45 -:- 0.9 | |||||||||
Mn | % | 0.083 | 0.079 | 0.081 | 0.081 | ≤ 0.1 | |||||||||
Cu | % | 0.090 | 0.074 | 0.077 | 0.080 | ≤ 0.1 | |||||||||
Fe | % | 0.342 | 0.324 | 0.335 | 0.334 | ≤ 0.35 | |||||||||
Cr | % | 0.083 | 0.081 | 0.072 | 0.079 | ≤ 0.1 | |||||||||
Zn | % | 0.074 | 0.088 | 0.082 | 0.081 | ≤ 0.1 | |||||||||
Ti | % | 0.078 | 0.087 | 0.070 | 0.078 | ≤ 0.1 |
* Đánh giá: Các chỉ tiêu thử nghiệm của mẫu thử đạt yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 12513: 2018
Quý khách có nhu cầu thí nghiệm nhôm, thanh nhôm, thang nhôm, tấm ốp nhôm và hợp kim nhôm. Vui lòng liên hệ Hotline 0988 995 332 để được tư vấn về dịch vụ.
Bài viết liên quan: Thí nghiệm
I would like to thank you for the efforts you have put in writing this website. Im hoping to view the same high-grade blog posts by you later on as well. In fact, your creative writing abilities has encouraged me to get my own, personal site now 😉
cảm ơn ạ
אני מאוד ממליץ על אתר הזה כנסו עכשיו ותהנו ממגוון רחב של בחורות ברמה מאוד גבוהה. רק באתר ישראל נייט לאדי https://romantik69.co.il/