Trung tâm thí nghiệm và kiểm định vật liệu xây dựng cung cấp dịch vụ thí nghiệm inox. Bao gồm chỉ tiêu cơ lý ( kéo; uốn; giãn dàn), và chỉ tiêu phân tích thành phần hóa học. Với thiết bị hiện đại được kiểm định hàng năm, cùng với đội ngũ kỹ thuật có kinh nghiệm. Kêt quả thí nghiệm đảm bảo chính xác; đúng quy trình và hoàn toàn bảo mật. Khách hàng có thể đến chứng kiến quá trình thì nghiệm.
Thiết bị thí nghiệm phân tích thành phần hóa
Kết quả thí nghiệm phân tích thành phần hóa
TT | Tên chỉ tiêu | PP Thử | Mức quy định SUS 304 | Mẫu A1 | Mẫu A2 | Mẫu A3 | ||
1 | Thành phần hóa | ASTM E415 | JIS G4305 | |||||
Carbon | C ( % ) | ≤ 0.08 | 0.035 | 0.035 | 0.073 | |||
Silicon | Si ( % ) | ≤ 1.0 | 0.315 | 0.313 | 0.307 | |||
Manganese | Mn ( % ) | ≤ 2.0 | 1.435 | 1.431 | 1.448 | |||
Phosphorus | P ( % ) | ≤ 0.045 | 0.027 | 0.025 | 0.025 | |||
Sulfur | S ( % ) | ≤ 0.03 | 0.0035 | 0.0033 | 0.0036 | |||
Nickel | Ni ( % ) | 8 -:- 10.5 | 8.070 | 8.133 | 8.123 | |||
Chromium | Cr ( % ) | 18 -:- 20 | 18.57 | 18.44 | 18.52 |
Vi deo thí nghiệm phân tích thành phần hóa
Kết quả thí nghiệm cơ lý inox
TT | Kí hiệu mẫu/sample symbol | Giới hạn chảy/Tensile stress | Giới hạn bền/Breaking load | Độ giãn dài/Elongation ( ≥ 40% ) |
Cường độ/Tensile stress ( ≥ 205 N/mm2 ) |
Cường độ/Tensile stress ( ≥520N/mm2) |
|||
1 | INOX SUS304 – KÍCH THƯỚC: (1.0 * 1219 * 2438)mm | 315.3 | 545.9 | 45.0 |
2 | 314.9 | 543.2 | 43.6 | |
3 | 313.1 | 540.0 | 44.9 |
Tham khảo các bài viết liên quan: