Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12252:2020 DOWN LOAD TẠI ĐÂY – Phương pháp xác định cường độ bê tông trên mẫu lấy từ kết cấu. Tức nén mẫu bê tông khoan cắt, bê tông hình trụ được đánh giá theo tiêu chuẩn này. Quý khách hàng cần tư vấn về tiêu chuẩn này liên hệ số Hotline 0988 995 332 để được hỗ trợ.
Phạm vi áp dụng:
Tiêu chuẩn 12252:2020 này quy định phương pháp lấy mẫu, chế tạo mẫu bê tông khoan, cắt từ kết cấu. Phương pháp thí nghiệm xác định cường độ kéo, uốn. Của các loại bê tông trong cấu kiện, kết cấu bê tông, bê tông cốt thép đúc sẵn.
Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với kích thước cốt liệu trong bê tông lớn hơn 70mm
Hình dáng, kích thước mẫu thử
Mẫu bê tông khoan thí nghiệm xác định cường độ nén: Mẫu bê tông hình trụ có đường kính từ 44mm đến 150mm. Chiều cao từ 0.8 lần đến 2.0 lần đường kính
Mẫu bê tông cắt thí nghiệm cường độ nén: Mẫu lập phương kích thước cạnh 70mm; 100mm; 150mm hoặc 200mm. Nhưng không nhỏ hơn 2 lần kích thước hạt lớn nhất của cốt liệu.
Lưu ý: Các viên mẫu cắt từ kết cấu có kích thước khác viên chuẩn. Sau khi thử cường độ, phải được tính đổi kết quả thử về cường độ viên chuẩn.
Thiết bị, dụng cụ.
- Máy khoan, máy cắt
- Máy nén, uốn
- Cân
- Thước vuông
- Thước thẳng
- Bộ căn lá
Thiết bị được kiểm định hàng năm và có tem dán đúng quy định
Tiến hành thử
- Chọn mặt chịu lực của mẫu thử
- Đo kích thước, cân mẫu thử
- Xác định lực phá hủy mẫu: Lực phá hủy mẫu xác định theo TCVN 3118:1993
- Tất cả các viên trong cùng 1 mẫu thử phải thử ở cùng tuổi
- Tình kết quả: Theo mục 8 của tiêu chuẩn này
Biểu mẫu kết quả nén mẫu bê tông khoan theo TCVN 12252:2020
Nén mẫu bê tông khoan thực tế: Tuổi bê tông 31 ngày được khoan từ sàn nhà tầng 1 của Chị Hiền – Đông anh
TT | Ký hiệu mẫu | Kích thước mẫu khoan thí nghiệm | Phương khoan mẫu | Diện tích bề mặt chịu lực MK | Lực phá hoại | Cường độ mẫu khoan | Cường độ mẫu khoan | |||
Đường kính MK | Chiều cao MK | Tỷ lệ h/dmk | ŋ1 | Cường độ hiện trường | ||||||
dmk | h | — | F | P | Rmk | β | Rhti | |||
mm | mm | — | mm2 | kN | N/mm2 | — | N/mm2 | |||
1 | M1 | 101.22 | 146.22 | SS | 8043.0 | 175.0 | 21.8 | 1.12 | 1.0 | 24.4 |
2 | M2 | 100.67 | 130.62 | SS | 7956.0 | 155.0 | 19.5 | 1.10 | 1.0 | 21.5 |
3 | M3 | 86.50 | 152.90 | SS | 5874.0 | 120.0 | 20.4 | 1.8 | 22.8 | |
Cường độ trung bình ( MPa) | 22.9 |
Bài viết liên quan: