Thí nghiệm bột bả và bột trét. Bao gồm các chỉ tiêu thí nghiệm: Độ mịn, Độ cứng bề mặt, Độ bám dính, Độ giữ nước, Độ bền nước, Khối lượng thể tích. Thời gian đông kết, độ bền nhiệt, sốc nhiệt và ngâm nước. Tiêu chuẩn thí nghiệm bột bả và bột trét áp dụng TCVN 2097: 15; TCVN 2095: 93, TCVN 8652: 12; TCVN 8653: 12; TCVN 9045: 12. TCVN 9494: 12, TCVN 7239: 14, ASTM D 2240; ASTM C 1135; ASTM D 2202. ASTM C 603; ASTM C 679; ISO 8339; ISO 7389; TCVN 10237: 13
Thông thường hiện nay sử dụng TCVN 7239: 2014 để đánh giá. Tiêu chuẩn này áp dụng cho bột bả tường gốc xi măng poóc lăng. Dùng để cải thiện bề mặt vữa trát, bê tông, thạch cao trong nhà và ngoài trời.
Quy cách lấy mẫu bột bả và bột trét: theo TCVN 4787 : 2009. Mỗi loại lấy 5kg
Biểu mẫu kết quả thí nghiệm bột bả và bột trét:
Mẫu thử BỘT BẢ TƯỜNG GỐC XI MĂNG POÓC LĂNG (BỘT BẢ TƯỜNG NGOẠI THẤT), NHÃN HIỆU CARLARCOLOR
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 7239: 2014
STT | Tên chỉ tiêu thí nghiệm | Đơn vị | PP thí nghiệm | Kết quả TN | Yêu cầu KT | Ghi chú | |||
1 | Độ mịn (phần còn lại trên sàng 0.09mm) | (%) | TCVN 4030 : 03 | 1.56 | ≤ 3 | ||||
2 | Thời gian đông kết: | TCVN 6017 : 15 | |||||||
– Bắt đầu | Phút | 122 | ≥ 110 | ||||||
– Kết thúc | Phút | 440 | ≤ 450 | ||||||
3 | Độ giữ nước (%) | (%) | TCVN 7239 : 14 | 100.0 | ≥ 98 | ||||
4 | Độ cứng bề mặt | – | TCVN 7239 : 14 | 0.16 | ≥ 0.12 | ||||
5 | Cường độ bám dính | Ở điều kiện chuẩn | MPa | TCVN 7239 : 14 | 0.48 | ≥ 0.45 | |||
Sau khi ngâm nước 72h |
TCVN 7239 : 14 | 0.33 | ≥ 0.30 | ||||||
Sau khi thử chu kỳ sốc nhiệt | TCVN 7239 : 14 | 0.37 | ≥ 0.30 |
Đánh giá: Các chỉ tiêu thử nghiệm của mẫu thử đạt yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 7239 : 2014