Trung tâm thí nghiệm toàn cầu cung cấp dịch vụ thí nghiệm hiện trường với các hạng mục thí nghiệm: Thí nghiệm CBR; đo E; Kéo nhổ thép ; khoan rút lõi bê tông; đo điện trở tiếp địa; thí nghiệm bentonite; đục độ chặt ( Đo độ k); Kéo nhổ thép khoan cấy; Siêu âm cọc khoan nhồi;…. chi tiết như sau.
TT | THỬ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG | Tiêu chuẩn làm cơ sở để tiến hành thử |
1 | Thử nghiệm dung trọng, độ ẩm, Khối lượng TT, PP dao đai, PP rót cát, PP phóng xạ | 22TCN 02 : 71, ASTM D2937, AASHTO T204: 90, 22TCN 346: 06, BS EN 1377: 90, ASTM D1556: 00; AASHTO T191, TCVN 9350: 12; ASTM D2922, AS 1289-5.8.1:07 |
2 | Thí nghiệm Đo E: Xác định modul đàn hồi “E”nền đường bằng tấm ép cứng, cần benkenman, Modul biến dạng tại hiện trường qua tấm nén phẳng | TCVN 8861: 11, ASTM D4695: 96, D4729, AASHTO T256-77, TCVN 9354: 12, ASTM D1154 |
3 | Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m, độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát | TCVN 8864: 11, TCVN 8866: 11, ASTM E965: 96, ASTM E965: 01, ASTM E950: 98, BS1082: 02 |
4 | Siêu âm và súng bật nẩy, chiều dày lớp bảo vệ cốt thép, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông, khả năng bị ăn mòn cốt thép | TCVN 9355: 12, TCVN 9357: 12; TCVN 9348: 12; ASTM C876: 91 BS EN 12504:12, ASTM C805M-08, JIS A 1155:12 ; TCXD 171:89 |
5 | CKN – PP Nén tĩnh, siêu âm, biến dạng lớn (PDA), biến dạng nhỏ (PIT), nén ngang, nhổ cọc BTCT | TCVN 9393: 12, TCVN 9396: 12TCVN 9397: 12, ASTM D5882: 00, ASTM D4945: 00 |
6 |
Đo điện trở nối đất, tiếp địa (chống sét) |
TCVN 9385: 12 |
7 | Quan trắc lún công trình, trắc địa công trình | TCVN9400: 12, TCVN9360: 12, TCVN9398: 12, ASTM-D4435- 98 |
8 | PP siêu âm, thí nghiệm gia tải đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt của cấu kiện bê tông | TCVN 9347:12, TCXD239: 2006 |
9 | Đo chuyển vị, dịch chuyển ngang, Đo lún công trình, độ võng, ứng suất cọc cầu, Kiểm định cầu | 22TCN 170: 87, TCVN 9360: 12, 22TCN 243: 98, TCVN 9399: 12, ASTM D6230: 98, AASHTO T254 |
10 | Đo chuyển vị, lún mố trụ; độ võng; ứng suất tĩnh, động; giao động kết cấu nhịp | 22TCN 170: 87, TCVN 9360: 12, 22TCN 243: 98, TCVN 9399: 12, ASTM D6230: 98, AASHTO T254 |
11 | Xác định hình dạng kích thước, cường độ, lực kéo ngang đầu cột điện bê tông cốt thép ly tâm | TCVN 7888:2014, TCVN 5847: 2016 |
12 | Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT), xuyên động (DCP), cắt cánh (FVT), xuyên tĩnh (CPT) | TCVN 9365: 12, TCVN 9351: 12, TCVN 9113 : 12, ASTM-D2573: 94, ASTM-D69513:03; ASTM-D1586; AS 1289.6.3.2: 97 |
13 |
Xác định độ thấm nước của đất bằng đổ nước hố đào, hố khoan |
14 TCN 153:06, 14 TCN 83:91; TCVN 8731:12 |
14 | Thí nghiệm độ nghiêng lệch hố khoan cọc khoan nhồi (Codenr CKN) | TCVN9393:2012, 22TCN 272:05 |
15 | Thử nghiệm cống tròn BTCT, Cống hộp BTCT, cọc li tâm | TCVN 9113 : 12; TCVN 9116 : 12, TCVN3118: 93 ASTM C42: 94 |
16 | Xác định cường độ bê tông bằng súng bật nẩy, vận tốc xung siêu âm, khoan mẫu bê tông từ cấu kiện | TCVN 9334 : 12, TCVN 9357 : 12, BS EN 12504: 04, ASTM C597: 09, TCXD239: 2006, TCXDVN356: 05, TCVN3118: 93 ASTM C42: 94 |
17 | Thí nghiệm nhổ thép, bulong cấy vào bê tông | TCVN 9490 : 2012; ASTM C900 – 06 TCVN 9491: 2012; ASTM E1512, ASTM D3689: 90, ASTM D3966: 90 |
18 | Thí nghiệm CBR ngoài hiện trường | TCVN 8821:11; BS EN 1377:90, BS EN 1377-9:90, ASTM-D4429-92, D4429-93 |
19 | Thử nghiệm gang, nhôm, tấm ốp nhôm, song chắn rác, nắp hố ga | TCVN 197: 14; TCVN 198: 08; BS EN 142: 15, ASTM E1086:14; JIS G4303: 12; ASTM C365; ASTM A370; ASTM E1251 |
20 | Đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình | TCVN 9401:12 |
21 | Khảo sát xây dựng, địa kỹ thuật | TCVN 9396:12; TCVN 9402:12 |
Quý khách có nhu cầu thí nghiệm hiện trường liên hệ hotline 0988995332 để được tư vấn về dịch vụ.