Tiêu chuẩn thí nghiệm dây điện, cáp điện, Dây tín hiệu, ống nhựa, ống luồn. Theo các tiêu chuẩn thí nghiệm TCVN6610: 2000; TCVN6612: 07, TCVN 5935: 95. TCVN9070-2012, TCVN2103: 94; IEC227: 97; TCVN 6614 : 08. BS EN61386: 08; TCVN6151: 02; IEC 614-1; TCVN 7434: 04. TCVN 8699: 11, TCVN 7997: 09, BS EN 50086: 96.
Các chỉ tiêu thí nghiệm bao gồm: Xác định đường kính; tiết diện sợi đồng; Nhôm lỗi dây điện; Điện trở 1 chiều; điện trở cách điện; xác định kích thước; chiều dầy lớp cách điện; chiều dầy vỏ bọc; độ bền kéo và độ dãn dài khi dứt; Khả năng chống cháy bằng ngọn lửa và tự tắt khi rời nguồn đốt.
Thông thường Tiêu chuẩn thí nghiệm dây điện đang sử dụng tiêu chuẩn. TCVN 6610: 07; TCVN 6612: 07; TCVN 6614: 08; TCVN5935: 13.
Quy cách lấy mẫu dây điện là mỗi mẫu cắt 03 đoạn. Mỗi đoạn dài 1m để làm thí nghiệm
Mẫu kết quả thí nghiệm dây điện dùng theo tiêu chuẩn TCVN 6610: 07 như sau:
Mẫu DÂY ĐIỆN CU/PVC/PVC(2×1,5)-0,4KV .
STT | Tiêu chuẩn thí nghiệm | Đơn vị | Yêu cầu | Kết Quả | Phương pháp | Ghi chú | |||||||||
1 | Mặt cát danh định | mm2 | (2×1.5)mm2 | (2×1.5)mm2 | TCVN 6610 : 07 TCVN 6612 : 07 TCVN 6614 : 08 TCVN 5935 : 13 TCVN 6613-1-2 (IEC 60332-1-2) BS EN 5008: 96 |
Đạt yêu cầu | |||||||||
2 | Số sợi | Sợi | 7 | 7 | |||||||||||
3 | Đường kính sợi | mm | 0.52 | 0.52 | |||||||||||
4 | Chiều dày cách điện PVC | mm | ≥ 0.8 | 0.81 | |||||||||||
5 | Chiều dày vỏ bọc PVC | mm | ≥ 1.2 | 1.63 | |||||||||||
6 | Đường kính ngoài gần đúng | mm | 8.8 | 8.81 | |||||||||||
7 | Điện trở ruột dẫn lớn nhất ở 200C | Ω/km | ≤ 12.1 | 11.32 |
Tham khảo: thí nghiệm