Tiêu chuẩn thí nghiệm xi măng mới nhất được trung tâm thí nghiệm vật liệu xây dựng. Liệt kê đầy đủ chỉ tiết theo bảng sau. Ghi chú hay sử dụng phổ biến hiện nay là tiêu chuẩn việt nam TCVN6260 – 2009.
TT | Thí nghiệm Xi măng; Xi măng trắng | Tiêu chuẩn thí nghiệm xi măng |
1 | Thí nghiệm xi măng, xỉ, Độ mịn, cỡ hạt, độ ẩm, độ dẻo tiêu chuẩn, đông kết. Và kết thúc đông kết, cường độ uốn, nén, dính bám, độ cứng, giữ nước. Độ nở thanh vữa, khối lượng riêng, bề mặt riêng, độ nở sunfat. Độ nở Autoclave, độ ổn định thể tích Le Chatelie. Hoạt tính, nhiệt thủy hóa, cặn không tan, thành phần hóa. Hệ số ES, bền sunphat, sunphit, (SiO2, SO3, CL_ , Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, MnO, K2O, Na2O…), | TCVN 4787: 01, TCVN 4030: 03, TCVN 6016/6017: 15, TCVN 6260: 09 , TCVN 6067/6068: 04, TCVN 8875/8877: 11; TCVN 141: 08, TCVN 7024: 13, TCVN 7239: 14, TCVN 4315: 07, TCVN 7711: 13, TCVN 7713/7714: 07, TCVN 9203: 12, TCVN 6882: 01, TCVN 4315: 07, TCVN 11586: 16, TCXDVN 312: 04, TCVN 10321/10322: 14, TCVN 6070: 05, TCVN 8876: 12, TCVN 7445: 04, ASTM D2419: 91, ISO 9597: 08, ASTM C452-10, BS 1881, BS EN 196: 10, ASTM C150, ASTM C204:11, JIS R 5201: 97, AASHTO T106, AASHTO M85, AASHTO T181: 128,ASTM C109: 11, ASTM C187: 11, ASTM C191: 08, AASHTO T106: 11 |
Thí nghiệm các chỉ tiêu sau: Độ mịn; khối lượng riêng; Độ dẻo tiêu chuẩn; Độ ổn định thể tích; Thời gian bắt đầu đông kết và Cường độ nén.