Thí nghiệm đá granite; đá 1×2; đá hộc

Thí nghiệm đá dăm đá 1×2; 2×4; 4×6; đá Granite ( đá tự nhiên) và đá hộc vô cùng quan trọng. Để xác định chất lượng các loại đá trong các công trình xây dựng. Cách lấy mẫu: Cứ nhỏ hơn 200m3 đá lấy 02 mẫu thử. Lấy rải rác ở nhiều vị trí khác nhau trong một đống đá cùng loại, góp lại trộn đều, đóng gói, lập biên bản lấy mẫu, mang đi thí nghiệm.

Thí nghiệm đá
Thí nghiệm đá

1. Các chỉ tiêu thí nghiệm 

Bao gồm các loại đá 1×2;2×4; 4×6 ( đá dăm); đá granite và đá hộc.

Bao gồm các chỉ tiêu: Khối lượng thể tích đá của đá nguyên khai. Khối lượng riêng của đá dăm. Độ hao mòn va đập Los Angeles. Cường độ chịu nén. Độ nén dập. Hàm lượng hạt dẹt. Độ hấp phụ nước (hấp phụ bề mặt). Chỉ số tương đương cát ES. Độ bền Sun-fát. Phản ứng kiềm Al-Kali. Khối lượng thể tích xốp của đá dăm. Độ rỗng của đá nguyên khai & đá dăm. Thành phần hạt của đá dăm. Hàm lượng chung bụi, bùn, sét. Tùy từng loại đá sẽ có các tiêu chuẩn đánh giá khác nhau.Tham khảo các kết quả thí nghiệm mẫu của các loại đá sau:

2. Kết quả thí nghiệm Đá granite

Mẫu kết quả thí nghiệm ĐÁ GRANITE – ĐÁ LÁT TỰ NHIÊN (ĐÁ XANH MÀU XANH BĂM MẶT), KT: 30x30x3cm

STT Chỉ tiêu cơ lý Đơn vị Kết quả Trung bình Mức yêu cầu
Bảng 3 của
TCVN4732: 2016
Phương
pháp thử
M1 M2 M3 M4 M5
1 Độ hút nước % 0.35 0.35 0.37 0.37 0.36 0.36 ≤ 0.40 TCVN 6415-4 : 2016
TCVN 4732: 2016
2 Khối lượng thể tích g/cm3 2.61 2.61 2.62 2.63 2.62 2.616 ≥ 2.56
3 Độ bền uốn MPa 11.84 10.54 11.48 11.34 10.68 11.18 ≥ 10.3
4 Độ chịu mài mòn bề mặt Ha 26.40 27.78 27.16 27.14 27.49 27.19 ≥ 25

* Đánh giá: Các chỉ tiêu thử nghiệm của mẫu đá ốp lát đạt yêu cầu kỹ thuật theo (TCVN 4732 : 2016)

3. Kết quả thí nghiệm Đá hộc

Mẫu thí nghiệm ĐÁ HỘC – MỎ ĐÁ NÀ LÌU, HUY HẠ

STT Chỉ tiêu cơ lý Đơn vị Kết quả PP thử Ghi chú
1 Khối lượng riêng trung bình  (g/cm3) 2.731 TCVN7572: 2006
TCVN7570: 2006
2 Khối lượng thể tích  (g/cm3) 2.656
3 Độ hút nước % 6.65
4 Hệ số hóa mềm 0.80

CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN

Kí hiệu mẫu 5. Cường độ ở trạng thái khô 6. Cường độ ở trạng thái bão hoà
Kích thước mẫu Đường kính x Chiều cao (mm) Tiết diện nén (mm2) Lực nén
(kN)
Cường độ (N/mm²) Trung bình (N/mm²) KT thước mẫu Đường kính x Chiều cao (mm) Tiết diện nén (mm2) Lực nén
(kN)
Cường độ (N/mm²) Trung bình (N/mm²)
D x H D x H
M1 73.56 x 99.70 4247.7 376.0 88.5 88.0 73.56 x 98.12 4247.7 292.0 68.7 70.1
M2 73.56 x 96.50 4247.7 390.0 91.8 73.56 x 93.62 4247.7 288.0 67.8
M3 73.56 x 95.90 4247.7 362.6 85.4 73.56 x 95.26 4247.7 307.0 72.3
M4 73.56 x 95.20 4247.7 372.0 87.6 73.56 x 96.52 4247.7 310.0 73.0
M5 73.56 x 95.80 4247.7 367.5 86.5 73.56 x 97.56 4247.7 292.0 68.7

4. Kết quả thí nghiệm đá 1X2

TT Chỉ tiêu cơ lý Đơn vị Kết quả Yêu cầu
1 Thành phần hạt
2 Khối lượng thể tích xốp Kg/m3
3 Khối lượng thể tích g/cm3
4 Cường độ đá gốc MPa
5 Hàm lượng bụi bùn sét % ≤ 1.0
6 Hàm lượng thoi dẹt % ≤ 15
7 Độ mài mòn LA % ≤ 50
8 Hàm lượng CL- % ≤ 0.01
9 Phản ứng kiềm Silic Nằm trong vùng
cốt liệu vô hại

Để tải đầy đủ mẫu kết quả thí nghiệm đá 1×2. Download TAI ĐÂY

Quý khách có nhu cầu thí nghiệm đá granite; đá 1×2; đá hộc và các loại đá vui long liên hệ hotline 0988995332

Tham khảo :

Thí nghiệm xi măng

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

0988995332