Tiêu chuẩn, lấy mẫu thí nghiệm đất

Tiêu chuẩn, lấy mẫu thí nghiệm đất xây dựng được trung tâm kiểm định và thí nghiệm vật liệu xây dựng. Liệt kê đầy đủ chi tiết theo nội dung sau đây.

Thí nghiệm đất đắp
Thí nghiệm đất

1. Tiêu chuẩn thí nghiệm đất xây dựng, đất trong phòng

TT Các chỉ tiêu Tiêu chuẩn thí nghiệm
1 Khối lượng riêng, khối lượng thể tích (dung trọng), độ ẩm và độ hút ẩm, thành phần hạt, giới hạn dẻo, giới hạn chảy, CBR, hàm lượng muối, hàm lượng thạch cao… TCVN 4195 -:- 4198: 12, TCVN 4447: 12, TCVN9436: 2012, 22TCN333:06,  TCVN 4201/4202: 12, TCVN5747: 93, TCVN4504: 12 TCVN4447: 12 , ASTM C471, ASTM, D2216, BS EN 1377: 90, ASTM D854: 00, AASHTO M147, AASHTO M100, TCVN 4202: 12,  ASTM D2937: 71, ASTM D4914: 14, AASHTO M148, AASHTO T27-11, AASHTO T88-10, ASHTO T89-02 ASHTO T90-02, AASHTO T99-10, AASHTO T180-10
2 Xác định đầm chặt tiêu chuẩn, cải tiến  TCVN 4201:12, TCVN5747: 93, TCVN4504: 12 TCVN4447: 12,  22TCN333:06, BS EN 1377: 90, ASTM D1557:02, ASTM D1557:02,  AASHTO T99-10, AASHTO T180-10
3 Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông, nén một trục có  nở hông, nén ba trục, sức chống cắt trên máy cắt phẳng TCVN 4195-4199: 12, TCVN 4447: 12, 22TCN333:06, TCVN 4200:12, BS EN 1377:90, ASTM D3080: 98, ASTM D2435,  ASTM D2166-01, AASHTO T116, JIS A 1216,8
4

Xác định các chỉ tiêu của đất trên máy nén 3 trục (UU; CU; CD; CV)

TCVN 4195-4199: 12, TCVN 4447: 12, 22TCN333:06, TCVN8868:11, BS1377, BS1377:90, ASTM D2850-95, ASTM D2850-3a, ASTM D4676-3a, AASHTO T234, ASTM2850: 95
5 Thí nghiệm sức chịu tải (CBR) – Trong phòng thí nghiệm, ngoài hiện trường TCVN 4195-4199: 12, TCVN 4447: 12, 22TCN333:06, 22TCN 332: 06, BS EN 1377: 90, ASTM D1883, AASHTO T193: 10, D4429-93
6 Xác định độ bền của cốt liệu, đất đá trong dung dịch muối Na2SO4 và MgSO4 TCVN 7570: 06, TCVN 7572: 06,
ASTM C88:05,  AASHTO T104:90
7 Xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của của đất rời, hệ số thấm K TCVN 4195 -:- 4198: 12, TCVN 4447: 12, TCVN9436: 2012, 22TCN333:06,  TCVN 4201/4202: 12, TCVN5747: 93, TCVN4504: 12 TCVN4447: 12    , TCVN8721-8725: 12, TCVN8723:12 , BS1377:90, ASTM D2434:00, AS 1289.6.7.2, AASHTO T204:90, JIS A1218
8 Xác định hàm lượng hữu cơ, trương nở, đặc trưng tan rã, co ngót,  lún ướt, độ sệt, góc nghỉ tự nhiên của đất rời, TCVN 8726: 12, TCVN87188719/8720: 12, BS EN 1377: 90, AASHTO T267-91, ASTM D4829, ASTM D4546, AASHTO T92
9 Xác định tổng hàm lượng và hàm lượng các ion thành phần muối hòa tan trong đất TCVN 8727:12, BS 1377, ASTM, AASHTO
10 Đất địa chất, đất đắp, đá, Cát, CPĐD –  gia cố xi măng TCVN 4195 -:- 4198: 12, TCVN 4447: 12, TCVN9436: 2012, 22TCN333:06,  TCVN 4201/4202: 12, TCVN5747: 93, TCVN4504: 12 TCVN4447: 12  22TCN 246: 98, TCVN9436: 2012, ASTM C471, ASTM, D2216,  BS EN 1377: 90, ASTM D854: 00, AASHTO M147, AASHTO M100, TCVN 4202: 12,  ASTM D2937: 71, ASTM D4914: 14, AASHTO M148

2. Lấy mẫu thí nghiệm đất, đất đắp, đất trong phòng

Tiêu chuẩn áp dụng TCVN 7570:2006. Cứ 350m3 (hoặc 500 tấn) cát lấy một mẫu thử với khối lượng 100kg. Lấy rải rác ở nhiều vị trí khác nhau trong một đống cát cùng loại. Góp lại và trộn đều, đóng gói và lập biên bản lấy mẫu, mang đi thí nghiệm.

TT Nội dung công việc Cách lấy mẫu
1 Thí nghiệm một số tính chất cơ lý thông thường 500m3/ lấy 01 mẫu theo chỉ định
2 Thí nghiệm độ chặt tối ưu của vật liệu 500m3/ lấy 01 mẫu theo chỉ định
3 Thí nghiệm độ chặt hiện trường của vật liệu nền đường . Bằng phương pháp dao vòng 300m2/ lấy 01 mẫu theo chỉ định
4 Thí ngiệm một số tính chất cơ lý thông thường. Của vật liệu sử dụng làm nền (base) 500m3/ lấy 01 mẫu theo chỉ định
5 Thí nghiệm độ chặt tối ưu của vật liệu (base). 500m3/ lấy 01 mẫu theo chỉ định
6 Thí nghiệm độ chặt hiện trường của vật liệu nền đường (base) bằng phương pháp rót cát 300m2/ lấy 01 mẫu theo chỉ định
7 Thí nghiệm một số tính chất cơ lý thông thường. Của vật liệu sử dụng làm nền (subbase) 500m3/ lấy 01 mẫu theo chỉ định
8 Thí nghiệm độ chặt tối ưu của vật liệu (subbase). 500m3/ lấy 01 mẫu theo chỉ định
9 Thí nghiệm độ chặt hiện trường của vật liệu nền đường (subbase). Bằng phương pháp rót cát. 300m2/ lấy 01 mẫu theo chỉ định

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

0988995332